Cyperus giganteus
Giao diện
Cyperus giganteus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. giganteus |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus giganteus Vahl | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cyperus giganteus là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1805.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Cyperus giganteus”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cyperus giganteus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyperus giganteus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyperus giganteus”. International Plant Names Index.